THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ TIẾNG ANH

THƯ VIỆN TRƯỜNG THPT AN LÃO

 

 

Các  thầy, cô giáo và các em học sinh thân mến !

Hoạt động chủ yếu của giáo viên và học sinh trong nhà trường là giảng dạy và học tập. Cả hai hoạt động này đều sử dụng công cụ là sách.Vì vậy trong giảng dạy và trong học tập cũng như mọi hoạt động giáo dục khác thì sách có vai trò rất quan trọng. Chính vì vậy Thư viện Trường THPT An Lão tổ chức biên soạn thư mục giới thiệu “Thư mục chuyên đề giới thiệu sách tham khảoTiếng Anh 10, 11, 12” để các thầy, cô giáo cùng các em học sinh tham khảo và dễ dàng tìm kiếm, lựa chọn được tài liệu phù hợp, thiết thực phục vụ tốt cho công tác dạy – học.

Thư mục giới thiệu “Thư mục chuyên đề giới thiệu sách tham khảoTiếng Anh 10, 11, 12” sẽ đáp ứng phần nào nhu cầu giảng dạy, học tập của giáo viên và học sinh trong trường. Nhằm đổi mới phương pháp giảng dạy, nâng cao chất lượng dạy – học của giáo viên và học sinh là yếu tố quan trọng, cần thiết. Đồng thời giúp cho giáo viên hướng dẫn học sinh giải bài tập từ cơ bản đến nâng cao; hệ thống hóa, củng cố khắc sâu những kiến thức đã học; tự rèn luyện phương pháp học; giúp học sinh mở rộng, phát triển năng lực tư duy, sáng tạo.

 


1. HOÀNG THÁI DƯƠNG
    Hướng dẫn giải chi tiết đề thi chính thức và đề thi thử tuyển sinh đại học, cao đẳng môn tiếng anh.- In lần thứ nhất. có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học sư phạm, 2013.- 145tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 421.076 NBT.HD 2013
     Số ĐKCB: TK.02536, TK.02537, TK.02538, TK.02539,

3. VĨNH BÁ
    Tài liệu ôn thi đại học môn tiếng Anh/ Vĩnh Bá.- Tái bản lần thứ nhất.- H.: Nxb. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2002.- 399tr; 24cm.
     Thư mục: tr.2
     Tóm tắt: Giới thiệu các bài tập Tiếng Anh được chia thành 11 chủ điểm, thích hợp cho học sinh ôn thi tú tài, cao đẳng đại học, đặc biệt là các em học sinh chuẩn bị thi học sinh giỏi Tiếng Anh các cấp..
     Chỉ số phân loại: 428.0076 VB.TL 2002
     Số ĐKCB: TK.02503, TK.02504,

4. TRẦN ANH THƠ
    100 bài tập luyện thi trắc nghiệm tiếng Anh/ Trần Anh Thơ.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2005.- 455tr; 24cm.
     ISBN: 8930000000354
     Tóm tắt: Tập hợp những bài kiểm tra tiếng anh theo trình độ sơ cấp, trình độ A, B, C ; các bài tập thực hành, bài tập trắc nghiệm về ôn luyện phần từ pháp (từ vựng) và cú pháp (cấu trúc), ngữ pháp . Phần phụ lục tóm tắt những cấu trúc ngôn ngữ cơ bản.
     Chỉ số phân loại: 420.76 TAT.1B 2005
     Số ĐKCB: TK.02494,

6. NGUYỄN BẢO TRANG
    Phương pháp làm bài và bài tập trắc nghiệm tiếng Anh: Chức năng giao tiếp - câu đáp lại. Dành cho học sinh THPT chương trình chuẩn & nâng cao/ Nguyễn Bảo Trang.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 152tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp làm bài tổng quát cùng chức năng giao tiếp và các bài tập ứng dụng tiếng Anh.
     Chỉ số phân loại: 428.076 NBT.PP 2011
     Số ĐKCB: TK.02490, TK.02491, TK.02492, TK.02493,

8. TRÌNH QUANG VINH
    Phân loại và hướng dẫn giải đề thi đại học, cao đẳng Tiếng Anh/ Trình Quang Vinh, Trương Khải Văn.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2011.- 180tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 807. TQV.PL 2011
     Số ĐKCB: TK.02480, TK.02481,

9. TRẦN THỊ ÁI THANH
    Những bài viết mẫu tiếng Anh trung học phổ thông: Biên soạn theo sát nội dung writing của sách giáo khoa tiếng Anh lớp 10, 11, 12 của Bộ Giáo dục và Đào tạo/ Trần Thị Ái Thanh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 170tr.: bảng, biểu đồ; 24cm.
     Thư mục cuối chính văn
     Chỉ số phân loại: 428.2 TTAT.NB 2011
     Số ĐKCB: TK.02471, TK.02472, TK.02473, TK.02474, TK.02475,

10. VŨ MỸ LAN, LÊ THỊ HƯƠNG GIANG
    Phân loại và hướng dẫn giải đề thi đại học cao đẳng môn tiếng anh/ Vũ Mỹ Lan.- H.: Giáo dục, 2010.- 223tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.076 NBT.PP 2010
     Số ĐKCB: TK.02465, TK.02466,

11. MAI LAN HƯƠNG
    Luyện thi đại học môn tiếng Anh: Dùng cho thí sinh khối D (có đáp án)/ Mai Lan Hương, Ngô Hà DiễmTrang.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2010.- 232tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428 MLH.LT 2010
     Số ĐKCB: TK.02459, TK.02460,

12. MAI LAN HƯƠNG
    Bài tập tiếng Anh 12/ Mai Lan Hương, Nguyễn Thanh Loan.- Đà Nẵng: Nxb. Đà nẵng, 2008.- 288tr.; 24cm.
     Tóm tắt: Bài tập ngữ pháp cơ bản. 30 bài Test. Bài thi mẫu. Đề thi và đáp án năm 1995-1999.
     Chỉ số phân loại: 4A.076 12MLH.BT 2008
     Số ĐKCB: TK.02408, TK.02409, TK.02410, TK.02411, TK.02412,

13. NGUYỄN THỊ CHI (CH.B); NGUYỄN HỮU CƯƠNG
    Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh 12: Sách tham khảo dự thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và đào tạo/ Nguyễn Thị Cihi (ch.b).- H.: Giáo dục, 2008.- 240tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 420.76 12NTTY.BT 2008
     Số ĐKCB: TK.02404, TK.02405,

15. ĐẶNG, VŨ PHƯƠNG THẢO
    Bài tập kiểm tra trắc nghiệm tiếng Anh 12/ Đặng Vũ Phương Thảo, Thúy Bình.- Hà Nội: Giáo dục, 2008.- 132tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 420.76 12DVPT.BT 2008
     Số ĐKCB: TK.02397, TK.02398,

16. LƯU HOÀNG TRÍ
    Bài tập thực hành tiếng Anh 12: Có đáp án.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2008.- 247tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 420.76 12LHT.BT 2008
     Số ĐKCB: TK.02390, TK.02391,

17. TRƯƠNG KHẢI VĂN
    Ngữ pháp thực hành tiếng Anh 12.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2008.- 96tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 420.76 12LHT.BT 2008
     Số ĐKCB: TK.02386, TK.02387,

18. MAI LAN HƯƠNG
    Hướng dẫn học tốt tiếng anh 12/ Mai Hương Lan, Nguyễn Thanh Loan.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2011.- 152tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: KPL 12MLH.HD 2011
     Số ĐKCB: TK.02379,

19. Thực hành trắc nghiệm tiếng Anh 11: Theo sách giáo khoa chuẩn và nâng cao/ Đặng Thị Hoà, Nguyễn Phương Mai.- H.: Giáo dục, 2007.- 194tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 420.76 11NPM.TH 2007
     Số ĐKCB: TK.02339, TK.02340,

21. HOÀNG THÁI DƯƠNG
    Ngữ pháp và bài tập thực hành Tiếng Anh 11: Theo chương trình chuẩn, sách giáo khoa mới/ Hoàng Thái Dương.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia, 2007.- 197tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 428. 11NHTL.NP 2007
     Số ĐKCB: TK.02335, TK.02336,

22. NGUYỄN THỊ CHI
    Bài tập bổ trợ nâng cao tiếng Anh 11: Sách tham khảo dự thi viết sách bài tập và sách tham khảo của bộ giáo dục va đào tạo/ Nguyễn Thị Chi; Nguyễn Hữu Cương.- H.: Giáo dục, 2007.- 211tr.:minh hoạ; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428 11NTC.BT 2007
     Số ĐKCB: TK.02313, TK.02314,

23. Kiểm tra trắc nghiệm tiếng Anh 10: Theo chương trình và sách giáo khoa mới.- H.: Giáo dục, 2006.- 212tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428 10DTM.KT 2006
     Số ĐKCB: TK.02252, TK.02253, TK.02254,

24. ĐẶNG THỊ HOÀ
    Thực hành trắc nghiệm tiếng Anh 10: Theo sách giáo khoa chuẩn và nâng cao/ Đặng Thị Hoà, Nguyễn Phương Mai.- H.: Giáo dục, 2008.- 195tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428 10DTH.TH 2008
     Số ĐKCB: TK.02240, TK.02241,

 

          Trên đây là “Thư mục chuyên đề giới thiệu sách tham khảoTiếng Anh 10, 11, 12”   với 5 mục sách nhằm giúp quý thầy cô và các em học sinh dễ dàng lựa chọn cho mình cuốn sách nào phù hợp với chương trình mà mình muốn dạy và học. Sách hiện đã có tại kho thư viện nhà trường xin trân trọng được phục vụ quý thầy cô và các em học sinh toàn trường.

      HIỆU TRƯỞNG                                     THƯ VIỆN